Thang đo chế độ không tỉ lệ
|
0.00 to 9.99 NTU; 10.0 to 40.0 NTU;
0.0 to 99.9 Nephelos; 100 to 268 Nephelos;
0.00 to 9.80 EBC
|
Độ phân giải chế độ không tỉ lệ
|
0.01 NTU; 0.1 NTU;
0.1 Nephelos; 1 Nephelos;
0.01 EBC
|
Thang đo độ đục theo tỉ lệ
|
0.00 to 9.99; 10.0 to 99.9; 100 to 4000 NTU;
0.0 to 99.9; 100 to 26800 Nephelos;
0.00 to 9.99; 10.0 to 99.9; 100 to 980 EBC
|
Độ phân giải độ đục theo tỉ lệ
|
0.01; 0.1; 1 NTU;
0.1; 1 Nephelos;
0.01; 0.1, 1 EBC
|
Chọn thang đo
|
tự động
|
Độ chính xác
|
±2% giá trị cộng thêm 0.02 NTU (0.15 Nephelos; 0.01 EBC);
±5% giá trị trên 1000 NTU (6700 Nephelos; 245 EBC)
|
Độ lặp
|
±1% giá trị hoặc 0.02 NTU (0.15 Nephelos; 0.01 EBC) với giá trị nào lớn hơn
|
Ánh sáng lạc
|
< 0.02 NTU (0.15 Nephelos; 0.01 EBC)
|
Nguồn sáng
|
tế bào quang điện silicon
|
Phương pháp
|
nephelometric (90°) hoặc nephelometric tỉ lệ (90° & 180°), dựa theo phương pháp USEPA 180.1 và Phương pháp chuẩn 2130 B
|
Chế độ đo
|
bình thường, trung bình, liên tục
|
Chuẩn độ đục
|
< 0.1, 15, 100, 750 and 2000 NTU
|
Chuẩn
|
2, 3, 4 hoặc 5 điểm
|
THÔNG SỐ MÁY
|
Nguồn sáng
|
đèn dây tóc tungsten/lớn hơn 100,000 giá trị
|
Màn hình
|
đồ hoạ LCD 40 x 70 mm (64 x 128 pixels) với đèn nền
|
Bộ nhớ ghi
|
200 bản ghi
|
Kết nối
|
USB
|
Môi trường
|
0 to 50°C (32 to 122°F), RH max 95% không ngưng tụ
|
Nguồn điện
|
115/130 VAC; 50/60 Hz
|
Kích thước
|
230 x 200 x 145 mm / 2.5 kg
|
Bảo hành
|
12 tháng
|
Cung cấp gồm
|
5 cuvet mẫu có nắp,dung dịch chuẩn độ đục HI88703-11, dầu silicon, khăn lau cuvet, dây điện và hướng dẫn sử dụng.
|