Bảng chuyển đổi
|
FTU/NTU/FNU
|
EBC
|
ASBC
|
HELM
|
1 FTU
1 NTU
1 FNU
|
1
|
0.25
|
17.25
|
10
|
1 EBC
|
4
|
1
|
69
|
40
|
1 ASBC
|
0.058
|
0.014
|
1
|
0.579
|
1 HELM
|
0.1
|
0.025
|
1.725
|
1
|
Bảng độ đục của bia
Màu
|
EBC
|
ASBC
|
Trong
|
0.0 to 0.5
|
0.0 to 34.5
|
Hơi nhạt
|
0.5 to 1.0
|
34.5 to 69
|
Kém trong
|
1.0 to 2.0
|
69 to 138
|
Đục nhẹ
|
2.0 to 4.0
|
138 to 276
|
Đục
|
4.0 to 8.0
|
276 to 552
|
Rất Đục
|
> 8.0
|
> 552
|
Nguyên tắc hoạt động
HI847492 được thiết kế theo tiêu chuẩn ASBC cho độ đục trong bia, bù cho màu bia để đảm bảo độ chính xác. Các chùm ánh sáng đi qua mẫu được tán xạ ra xung quanh. Cường độ và hướng ánh sáng tán xạ bị ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố, chẳng hạn như bước sóng của ánh sáng tới, kích thước và hình dạng phân tử, chỉ số khúc xạ và màu sắc. Hệ thống quang học bao gồm đèn LED có bước sóng 580nm, một máy dò phân tán ánh sáng (90°) và một máy dò ánh sáng truyền qua (180°).
Máy cũng kết hợp một chế độ đo liên tục để đo hàm lượng chất lơ lửng, và một chế độ trung bình cộng dồn nhiều giá trị, cho một giá trị trung bình cuối cùng. Đối với phân tích bia, chế độ trung bình đặc biệt hữu ích để đo mẫu với các hạt lơ lửng có kích thước khác nhau.
Thiết bị HI847492 được cấu tạo với hệ thống vi xử lý mạnh mẽ, sẽ tự động tính toán ra giá trị FTU từ tín hiệu nhận được của hai bộ thu nhận ánh sáng, hệ thống thuật toán sẽ tự động bù trừ các ảnh hưởng do màu sắc có thể ảnh hưởng đến kết quả đo. Ngoài ra, hệ thống quang học và phương pháp đo đã được cải tiến để bù trừ sự dao động cường độ của đèn sáng, hạn chế việc phải thường xuyên hiệu chuẩn lại máy.
Chuẩn AMCO AEPA-1 HI83749-11 đảm bảo các phép đo được truy nguyên về một chất quy chiếu chuẩn. Các chuẩn này được sử dụng để hiệu chuẩn và kiểm tra máy đo độ đục.
Cung cấp kèm Chứng Nhận Phân Tích (COA)
- Số lô sản xuất
- Ngày hết hạn
- Giá trị chuẩn @25°C
- NIST
Hộp đựng:
- Chắn sáng
- Chống va đập
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Thang đo
|
0.00 to 1000 FTU
|
Độ phân giải
|
0.01 (0.00 to 9.99 FTU); 0.1 (10.0 to 99.9 FTU); 1 (100 to 1000 FTU)
|
Chọn thang
|
Tự động
|
Độ chính xác
|
±2% kết quả đo cộng 0.05 FTU
|
Độ lặp lại
|
±1% kết quả đo hoặc 0.02 FTU cho giá trị lớn hơn
|
Ánh sáng lạc
|
< 0.1 FTU
|
Máy dò ánh sáng
|
tế bào quang điện silicon
|
Phương pháp
|
phương pháp tỷ lệ nephelometric
|
Chế độ đo
|
bình thường, trung bình, liên tục
|
Chuẩn độ đục
|
< 0.1, 15, 100, và 800 NTU
|
Hiệu chuẩn
|
hai, ba hoặc bốn điểm
|
Nguồn sáng
|
LED @ 580 nm
|
Màn hình
|
60 x 90 mm có đèn nền
|
Bộ nhớ
|
200 bản ghi
|
Kết nối
|
USB hoặc RS232
|
Môi trường
|
0 to 50°C (32 to 122°F), RH max 95% không ngưng tụ
|
Nguồn
|
Pin 1.5V AA (4) / adapter 12 VDC; tự động tắt sau 15 phút không sử dụng
|
Kích thước
|
224 x 87 x 77 mm (8.8 x 3.4 x 3.0”)
|
Khối lượng
|
512 g (18 oz.)
|
Cung cấp gồm
|
HI847492 được cung cấp với cuvet mẫu và nắp (6), cuvet chuẩn HI847492 -11, ống thủy tinh có nắp 25 ml (4), ống tiêm 1 mL, khăn lau cuvet, pin, adapter AC, hướng dẫn và vali đựng máy.
|
Bảo hành
|
12 tháng
|