Thang đo
|
Độ đục: 0.00 to 9.99; 10.0 to 99.9; 100 to 1000 NTU
|
Clo dư và clo tổng : 0.00 to 5.00 mg/L (ppm)
|
Độ phân giải
|
Độ đục: 0.01; 0.1; 1 FNU
|
Clo: 0.01 mg/L từ 0.00 đến 3.50 mg/L; 0.10 trên 3.50 mg/L (ppm)
|
Chọn thang
|
Độ đục: Tự động
|
Độ chính xác
|
Độ đục: ±2% kết quả đo cộng 0.02 FNU
|
Clo ±0.02 mg/L @ 1.00 mg/L
|
Độ lặp lại
|
±1% kết quả đo hoặc 0.02 FNU cho giá trị lớn hơn
|
Ánh sáng lạc
|
< 0.02 FNU
|
Máy dò ánh sáng
|
tế bào quang điện silicon
|
Phương pháp
|
phương pháp tỷ lệ nephelometric (90° & 180°)
|
Chế độ đo
|
bình thường, trung bình, liên tục
|
Chuẩn độ đục
|
< 0.1, 15, 100 and 750 FNU
|
Hiệu chuẩn
|
Độ đục: hai, ba hoặc bốn điểm
|
Clo: 1 điểm tại 1.00 mg/L (ppm) clo dư; 1.00 mg/L (ppm) clo tổng
|
Nguồn sáng
|
Đèn tungsten
|
Màn hình
|
LCD đồ họa 40 x 70mm có đèn nền
|
Bộ nhớ
|
200 bản ghi
|
Kết nối
|
USB hoặc RS232
|
Môi trường
|
0 to 50°C (32 to 122°F), RH max 95% không ngưng tụ
|
Nguồn
|
4 pin 1.5V/ adapter 12 VDC; tự động tắt sau 15 phút không sử dụng
|
Kích thước
|
224 x 87 x 77 mm (8.8 x 3.4 x 3.0”)
|
Khối lượng
|
512 g (18 oz.)
|
Bảo hành
|
12 tháng cho máy
|
Cung cấp gồm
|
HI93414 được cung cấp với 5 cuvet mẫu và nắp, cuvet hiệu chuẩn độ đục HI98703-11 và clo HI93414-11, dầu silicon, khăn lau cuvet, kéo, pin, adapter AC, hướng dẫn, và vali đựng máy.
Thuốc thử clo dư và clo tổng: mua riêng
|
Mã đặt hàng
|
HI93414-01: 115V
HI93414-02: 230V
|